Lọc đường ống HF Series

Sử dụng Dùng cho máy nén khí trục vít ACCom EAS
Cấp độ lọc E9/E7/E5/E3/E1
Lưu lượng 34 – 36104 nm3/h
TÍNH NĂNG NỔI BẬT

MÔ TẢ
1

Đặc trưng nổi bật 

  • Lọc đường ống HF loại bỏ hoàn toàn các chất rắn và lượng lớn độ ẩm trong khí nén, đồng thời bộ lọc có khả năng loại bỏ các phân tử mịn, chất hư hỏng và carbon hình thành trong máy nén khí. 
  • Các bộ lọc và phần tử tự thiết kế giảm thiểu chênh lệch áp suất và tối đa hóa hiệu suất của bộ lọc, giảm thiểu chi phí vận hành và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
  • Để thuận tiện cho việc vệ sinh và thay thế bẫy thoát nước, một van trung gian đã được lắp đặt, việc kiểm tra và bảo trì được thực hiện thuận tiện nhờ thiết kế thân thiện này.
2

Bộ lọc loại bỏ hơi dầu cấp 1

Để loại bỏ dầu và hơi hydrocarbon mà than hoạt tính thường hấp thụ – loại bỏ các hạt rắn đến 0,01 micron (hàm lượng dầu còn lại tối đa là 0,003 ppm w/w). Lõi bên trong và bên ngoài chống ăn mòn.

3

Bộ lọc loại bỏ dầu hiệu suất cực cao cấp 3

Dùng để kết tụ các hạt dầu siêu mịn – loại bỏ các hạt rắn có kích thước 0,01 micron (hàm lượng dầu còn lại tối đa là 0,0008 ppm w/w). Lõi bên trong và bên ngoài chống ăn mòn.

4

Bộ lọc loại bỏ dầu hiệu suất cao cấp 5

Dùng để kết hợp các hạt khí dung nước và dầu mịn – loại bỏ các hạt rắn có kích thước 0,01 micron (hàm lượng dầu còn lại tối đa là 0,008 ppm w/w). Lõi bên trong và bên ngoài chống ăn mòn.

5

Bộ lọc đường ống khí hạt khô cấp 6

Dùng để loại bỏ các hạt rắn có kích thước tới 1 micron.

6

Bộ lọc đường ống khí đa năng cấp 7

Để loại bỏ nước và dầu dạng lỏng – loại bỏ các hạt rắn đến 1 micron (hàm lượng dầu còn lại tối đa là 1,0 ppm w/w). Lõi bên trong và bên ngoài chống ăn mòn.

7

Bộ tách/lọc cấp 9

Cơ học để loại bỏ chất lỏng số lượng lớn cộng với bộ phận kết tụ 3 micron (hàm lượng dầu còn lại tối đa là 5 ppm w/w).

8

Máy tách ẩm cấp 11

Loại bỏ chất lỏng số lượng lớn. Tải chất lỏng đầu vào tối đa: 30.000 ppm w/w.

THÀNH PHẦN
MÔ TẢ THÀNH PHẦN
Motor

Vỏ lõi lọc

  • Được làm từ chất liệu thép không gỉ, có độ bền cao, chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
  • Trên vỏ lõi lọc có các lỗ ren để gắn vào đường ống khí nén.
Motor

Lớp lọc đường ống 

  • Được đặt bên trong vỏ lõi lọc.
  • Cấu tạo bởi nhiều lớp vật liệu lọc xếp chồng lên nhau.

 

Motor

Đồng hồ đo áp suất 

  • Gắn bên trên thiết bị lọc đường ống 
  • Đo chênh lệch áp suất.
Motor

Van xả nước tự động 

  • Được lắp đặt bên dưới lọc đường ống 
  • Có chức năng xả nước tự động cho bộ lọc khí nén khi nước đầy.
Motor

Oring 

  • Làm bằng chất liệu cao su 
  • Giúp ngăn chặn sự rò rỉ khí và giữ cho áp suất bên trong ổn định.
THAM SỐ
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT LỌC ĐƯỜNG ỐNG HF Series
STT MODEL Dung tích @ 100 psig
(6.7 barg)
Kết nối đường ống  Yếu tố thay thế 
scfm nm3/h G (Hệ inch) Model Qty.
HF Series
1 HF-12 20 34 3/8″ or 1/2″ NPT E-12 1
2 HF-16 35 60 3/8″ or 1/2″ NPT E-16 1
3 HF-20 60 102 3/8″ or 1/2″ NPT E-20 1
4 HF-24 100 170 3/4″ or 1″ NPT E-24 1
5 HF-28 170 289 3/4″ or 1″ NPT E-28 1
6 HF-32 250 425 1″, 1-1/4″ or 1-1/2″ NPT E-32 1
7 HF-36 375 637 1″, 1-1/4″ or 1-1/2″ NPT E-36 1
8 HF-40 485 824 2″ or 2-1/2″ NPT E-40 1
9 HF-44 625 1062 2-1/2″ NPT E-44 1
10 HF-48 780 1325 2-1/2″ NPT E-48 1
Bình chịu áp lực ASME 
11 HF-52 625 1062 3″ NPT E-PV 1
12 HF-54 1000 1699 3″ NPT E-54 2
13 HF-56 1250 2124 3″ NPT E-PV 2
14 HF-60 1875 3186 3″ NPT E-PV 3
15 HF-64 2500 4248 4″ FLG E-PV 4
16 HF-68 3125 5309 4″ FLG E-PV 5
17 HF-72 5000 8495 4″ FLG E-PV 8
18 HF-76 6875 11681 4″ FLG E-PV 11
19 HF-80 8750 14866 4″ FLG E-PV 14
20 HF-84 11875 20176 4″ FLG E-PV 19
21 HF-88 16250 27609 4″ FLG E-PV 26
22 HF-92 21250 36104 4″ FLG E-PV 34
Dự án liên quan